Nam tuổi Kỷ Hợi 1959 nên lấy vợ tuổi gì?
Con người ta yêu nhau, đến với nhau rồi trở thành vợ chồng của nhau nhiều khi là do duyên số, duyên phận an bài – Người ta thường nói: Thiên duyên tiền định. Vợ chồng là mối tương duyên vô cùng đặc biệt, là kết quả cho một tình yêu đẹp, là sự gắn kết định mệnh giữa hai con người. Cùng xem tuổi nào sẽ hợp để trở thành vợ của người tuổi Kỷ Hợi 1959 nam mạng.
Năm sinh nữ | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1961 | Dương Thổ – Dương Mộc => Tương Khắc | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Sửu – Địa chi : Hợi => Tứ Đức Hợp | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 8 |
1964 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Giáp – Thiên can : Kỷ => Tương Hợp | Địa chi : Thìn – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Ly – Cung : Khảm => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Khắc | 7 |
1967 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Mùi – Địa chi : Hợi => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Khảm => Lục Sát | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 8 |
1970 | Dương Kim – Dương Mộc => Tương Khắc | Thiên can : Canh – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
1978 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Mậu – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Ngọ – Địa chi : Hợi => Tứ Tuyệt | Cung : Tốn – Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
1979 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Kỷ – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Mùi – Địa chi : Hợi => Tam Hợp | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 9 |
1981 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Dậu – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Khảm – Cung : Khảm => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Bình Hòa | 7 |
1987 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Hợi => Tam Hợp | Cung : Tốn – Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 10 |
1988 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Mậu – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
1994 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Giáp – Thiên can : Kỷ => Tương Hợp | Địa chi : Tuất – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Càn – Cung : Khảm => Lục Sát | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
1996 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Bính – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Tí – Địa chi : Hợi => Lục Hình | Cung : Tốn – Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 8 |
1997 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Sửu – Địa chi : Hợi => Tứ Đức Hợp | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 10 |
2005 | Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Ất – Thiên can : Kỷ => Tương Phá | Địa chi : Dậu – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Tốn – Cung : Khảm => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
2006 | Dương Thổ – Dương Mộc => Tương Khắc | Thiên can : Bính – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Chấn – Cung : Khảm => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Mộc – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
2009 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Kỷ – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Sửu – Địa chi : Hợi => Tứ Đức Hợp | Cung : Ly – Cung : Khảm => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Khắc | 7 |
2011 | Dương Mộc – Dương Mộc => Bình Hòa | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Hợi => Tam Hợp | Cung : Đoài – Cung : Khảm => Họa Hại | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Tương Sinh | 7 |
2017 | Dương Hỏa – Dương Mộc => Tương Sinh | Thiên can : Đinh – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Dậu – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Cung : Khảm – Cung : Khảm => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Thủy – Thiên mệnh năm sinh : Thủy => Bình Hòa | 8 |